Flebogamma 5% DIF

Flebogamma 5% DIF

human normal immunoglobulin

Nhà sản xuất:

Grifols
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Globulin miễn dịch bình thường của người.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thay thế cho người lớn, trẻ em, thanh thiếu niên (0-18 tuổi) trong: H/c suy giảm miễn dịch tiên phát với suy giảm khả năng sản xuất kháng thể; giảm gammaglobulin huyết và NK tái phát ở người bệnh bạch cầu lympho mạn tính, người dùng kháng sinh dự phòng không thành công, bệnh nhân đa u tủy pha ổn định không đáp ứng chủng ngừa phế cầu; giảm gammaglobulin huyết ở bệnh nhân sau dị ghép tế bào gốc tạo máu. Điều trị thay thế cho trẻ em và thanh thiếu niên (0-18 tuổi) trong: AIDS bẩm sinh với NK tái phát. Điều hòa miễn dịch ở người lớn, trẻ em và thanh thiếu niên (0-18 tuổi) trong: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở các bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao/trước khi phẫu thuật để hiệu chỉnh số lượng tiểu cầu; h/c Guillain Barré; bệnh Kawasaki.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng và cách dùng tùy thuộc vào từng chỉ định. Thông thường truyền tĩnh mạch, khởi đầu 0,01-0,02 mL/kg/phút trong 30 phút đầu tiên; nếu dung nạp tốt, tăng dần đến khi đạt tối đa 0,1 mL/kg/phút. Điều trị thay thế trong h/c suy giảm miễn dịch tiên phát khởi đầu 0,4-0,8 g/kg, tiếp theo 0,2-0,8 g/kg mỗi 3-4 tuần để đạt mức đáy IgG ít nhất 4-6 g/L. Điều trị thay thế trong h/c suy giảm miễn dịch thứ phát 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần để đạt mức đáy IgG ít nhất 4-6 g/L. Trẻ em & thanh thiếu niên nhiễm AIDS 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần. Giảm γ-globulin huyết (< 4 g/L) sau dị ghép tế bào gốc tạo máu 0,2-0,4 g/kg mỗi 3-4 tuần. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát 0,8-1 g/kg trong 1 ngày, có thể lặp lại 1 lần nữa trong vòng 3 ngày; hoặc 0,4 g/kg/ngày trong 2-5 ngày. H/c Guillain Barré 0,4 g/kg/ngày x 5 ngày. Bệnh Kawasaki 1,6-2,0 g/kg, chia liều trong 2-5 ngày hoặc liều duy nhất 2 g/kg. Nên kết hợp acid acetylsalicylic.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc globulin miễn dịch của người (đặc biệt trường hợp thiếu hụt IgA, khi bệnh nhân có kháng thể chống lại IgA). Không dung nạp fructose di truyền.
Thận trọng
Bệnh nhân có thai/cho con bú, cao tuổi, lái xe/vận hành máy móc, béo phì, cao HA, đái tháo đường, tiền sử bệnh mạch máu/huyết khối, bị chứng ưa huyết khối mắc phải/di truyền, nằm bất động lâu ngày, giảm lưu lượng máu trầm trọng, bệnh tăng độ nhớt máu. Theo dõi ít nhất 20 phút sau khi truyền ở tất cả bệnh nhân, đặc biệt là bệnh nhân chưa từng truyền globulin miễn dịch bình thường của người hoặc chuyển sang dùng sản phẩm IgIV khác hoặc đã lâu không truyền IgIV kể từ lần truyền trước. Ảnh hưởng xét nghiệm huyết thanh học.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đau đầu, chóng mặt; sốt, phản ứng tại chỗ tiêm.
Tương tác
Làm suy yếu hiệu lực của vaccin được chế tạo từ virus sống đã được làm giảm độc lực (sau khi truyền, nghỉ 3 tháng trước khi sử dụng vaccin; dùng vaccin sởi phải kiểm tra tình trạng kháng thể).
Phân loại MIMS
Vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
Phân loại ATC
J06BA02 - immunoglobulins, normal human, for intravascular adm. ; Belongs to the class of normal human immunoglobulins. Used in passive immunizations.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Flebogamma 5% DIF Dung dịch tiêm truyền 50 mg/mL
Trình bày/Đóng gói
100 mL x 1's;200 mL x 1's;400 mL x 1's;50 mL x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in